TỒNG HỢP CÁC DÒNG HỌ VƯƠNG VIỆT NAM
TT
|
DÒNG HỌ
|
ĐỊA CHỈ CƯ TRÚ
|
|
TÊN THỦY TỔ - CỤ TỔ
|
|
I
|
Tỉnh Hà Giang
|
1
|
1
|
Vương Chính Đức
|
Sà Phìn, Đồng Văn, Hà Giang
|
II
|
Tỉnh Phú Thọ
|
1
|
2
|
Vương Quốc Chu
|
Huyện Lâm Thao, Phú Thọ
|
III
|
Tỉnh Bắc Giang
|
1
|
3
|
Tự Phúc Huệ
|
Yên Lư, Yên Dũng, Bắc Giang
|
IV
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
9
|
4
|
Vương Hữu Chính
|
Việt Đoàn, Tiên Du, Bắc Ninh
|
5
|
Tự Phúc Toản
|
Á Lữ, Thuận Thành, Bắc Ninh
|
6
|
Tự Nghiêm Toàn
|
Trang Phúc Khang 1, TT, Bắc Ninh
|
7
|
Tự Minh Dũng
|
Trang Phúc Khang 2.TT, Bắc Ninh
|
8
|
Vương....................Chưa có tên Cụ Tổ
|
Trừng Xá, Lương Tài, Bắ Ninh
|
9
|
Vương Văn........ ..Chưa có tên Cụ Tổ
|
Thị Trấn Hồ, Thuận Thành, Bắc Ninh
|
10
|
Vương Bá...............Chưa có tên Cụ Tổ
|
Thuận Thành, Bắc Ninh
|
11
|
Vương Đức.............Chưa có tên Cụ Tổ
|
Thuận Thành, Bắc Ninh
|
12
|
Vương Văn.............Chưa có tên Cụ Tổ
|
Văn Môn, Yên Phong, Bắc Ninh
|
V
|
Tp Hải Phòng
|
2
|
13
|
Vương Công Song
|
Hòa Bình, Thủy Nguyên, Tp Hải Phòng
|
14
|
Vương.....................Chưa có tên Cụ Tổ
|
Huyện An Lão, Tp Hải Phòng
|
VI
|
TP Hà Nội
|
36
|
15
|
Vương Đình Dũng
|
Thanh Trì, Hoàng Mai, Hà Nội
|
16
|
Vương Công Đại
|
Minh Khai, Băc Từ Liêm, Hà Nội
|
17
|
Vương Thời Trung
|
Bát Tràng, Gia Lâm, Hà Nội
|
18
|
Vương Công Phúc
|
Đại Mạch 1, Đông Anh, Hà Nội
|
19
|
Vương Qúy Công
|
Đại Mạch 2, Đông Anh, Hà Nội
|
20
|
Vương Đức Thuận
|
Đại Mạch 3, Đông Anh, Hà Nội
|
21
|
Tự Phức Nguyên
|
Làng So, Cộng Hòa, Quốc Oai, Hà Nội
|
22
|
Vương Sỹ...............Chưa có tên Cụ Tổ
|
Thôn 3, Làng So, TSL,Quốc Oai, Hà Nội
|
23
|
Vương Đình Trinh
|
Thôn 5, Làng So, TSL,Quốc Oai, Hà Nội
|
24
|
Vương Xuân..........Chưa có tên Cụ Tổ
|
Thôn 5, Làng So, TSL,Quốc Oai, Hà Nội
|
25
|
Vương Lệnh Công
|
Hương Ngãi, Thạch Thất, Hà Nội
|
26
|
Vương Qúy Công
|
Phú Nghĩa, Chương Mỹ, Hà Nội
|
27
|
Tự Phúc Điền
|
Cộng Hòa, Quốc Oai, Hà Nội
|
28
|
Vương Duy Hưởng
|
Đông Quang, Quốc Oai, Hà Nội
|
29
|
Vương Công Đài
|
Đông Đoài, Phú Xuyên, Hà Nội
|
30
|
Vương Qúy Công
|
Tân Hưng, Sóc Sơn, Hà Nội
|
31
|
Tự Phúc Quảng
|
Đông Hội, Đông Anh, Hà Nội
|
32
|
Vương....................
|
Chưa có tên Cụ Tổ
|
Đục Khê, Hương Sơn, Mỹ Đức, Hà Nội
|
33
|
Vương Quốc Chu
|
|
Hương Ngãi, Thạch Thất, Hà Nội
|
34
|
Vương....................
|
Chưa có tên Cụ Tổ
|
Lai Thượng, Thạch Thất, Hà Nội
|
35
|
Vương....................
|
Chưa có tên Cụ Tổ
|
Lai Thượng, Thạch Thất, Hà Nội
|
36
|
Vương....................
|
Chưa có tên Cụ Tổ
|
Lai Thượng, Thạch Thất, Hà Nội
|
37
|
Vương....................
|
Chưa có tên Cụ Tổ
|
Lai Thượng, Thạch Thất, Hà Nội
|
38
|
Vương....................
|
Chưa có tên Cụ Tổ
|
Lai Thượng, Thạch Thất, Hà Nội
|
39
|
Vương Hồng..........
|
Chưa có tên Cụ Tổ
|
Á Thượng, Huyện Hoài Đức, Hà Nội
|
40
|
Vương Quốc Chu
|
|
Minh Khai, Bắc Từ Liêm 2, Hà Nội
|
41
|
Vương Đức............
|
Chưa có tên Cụ Tổ
|
Cộng Hòa, Quốc Oai, Hà Nội
|
42
|
Vương Đình...........
|
Chưa có tên Cụ Tổ
|
Cộng Hòa, Quốc Oai, Hà Nội
|
43
|
Vương Văn.............
|
Chưa có tên Cụ Tổ
|
Cộng Hòa, Quốc Oai, Hà Nội
|
44
|
Vương Viết.............
|
Chưa có tên Cụ Tổ
|
Cộng Hòa, Quốc Oai, Hà Nội
|
45
|
Vương Công...........
|
Chưa có tên Cụ Tổ
|
Cộng Hòa, Quốc Oai, Hà Nội
|
46
|
Vương Hồng..........
|
Chưa có tên Cụ Tổ
|
Cộng Hòa, Quốc Oai, Hà Nội
|
47
|
Vương Đình Trinh
|
|
Cộng Hòa, Quốc Oai, Hà Nội
|
48
|
Vương Trọng Lực
|
|
Quảng An, Tây Hồ, HN, Thị xã Sơn Tây
|
49
|
Vương Khắc Đế
|
|
Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội
|
50
|
Vương Đình Sán
|
|
Hà Nội (Chưa rõ tung tích ở đâu)
|
VII
|
Tỉnh Hải Dương
|
6
|
51
|
Tự Phúc Chính
|
|
Khuê Liễu, Tân Hưng, Hải Dương
|
52
|
Lý Phúc Thông
|
|
Tân Trường, Cẩm Giàng, Hải Dương
|
53
|
Vương Phúc Trạch
|
|
Minh Tân, Nam Sách, Hải Dương
|
54
|
Vương Xuân Mẫn
|
|
An Giới, Nam Sách, Hải Dương
|
55
|
Vương Xuân Mẫn
|
|
An Sơn, Nam Sách, Hải Dương
|
56
|
VT Công Hiệu QuốcNhẫn
|
Hợp Tiến, Nam Sách, Hải Dương
|
VIII
|
Tỉnh Hưng Yên
|
9
|
57
|
Vương Gia Hiếu
|
|
Nhuế Dương, Khoái Châu, Hưng Yên
|
58
|
Tự Phúc Minh
|
|
An Vĩ, Khoái Châu, Hưng Yên
|
59
|
VQC Húy Trọng
|
|
Đào Xá, Đào Dương, Ân Thi, Hưng Yên
|
60
|
Hiệu Phúc Thịnh
|
|
Thọ Vinh, Kim Động, Hưng Yên
|
61
|
Vương Ngọc...........
|
Chưa có tên Cụ Tổ
|
Thọ Vinh, Kim Động, Hưng Yên
|
62
|
Vương Văn.............
|
Chưa có tên Cụ Tổ
|
Thọ Vinh, Kim Động, Hưng Yên
|
63
|
Vương Đình............
|
Chưa có tên Cụ Tổ
|
Đoàn Đào, Phù cừ, Hưng Yên
|
64
|
Vương Tuệ Minh
|
|
Cẩm Ninh, Ân Thi, Hưng Yên
|
65
|
Vương Đình Hòa
|
|
Phan Đình Phùng, Mỹ Hào, Hưng Yên
|
IX
|
Tỉnh Tháí Bình
|
2
|
66
|
Vương Đình Dự
|
|
Đoan Hùng, Hưng Hà, Tháí Bình
|
67
|
Vương Hữu Bằng
|
|
Quỳnh Nguyên, Quỳnh Phụ, Thái Bình
|
X
|
Tỉnh Nam Định
|
1
|
68
|
Vương Phúc Khánh
|
Đại Thắng, Vụ Bản, Nam Định
|
XI
|
Tỉnh Ninh Bình
|
2
|
69
|
Vương Văn Huynh
|
Gia Lạc, Gia Viễn, Ninh Bình
|
70
|
Vương Khôi
|
Cự Lai, Trường Yên, Ninh Bình
|
XII
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
7
|
71
|
Vương Tĩnh
|
Nga Sơn, Hà Trung, Thanh Hóa
|
72
|
Tự Bảo Lạc
|
Hoằng Sơn, H Hóa, Thanh Hóa
|
73
|
Tự Phúc Hậu
|
Tân Ninh, Cổ Định, Thanh Hóa
|
74
|
Vương Công Chính
|
Quảng Văn, Quảng Xương, Thanh Hóa
|
75
|
Vương Hữu Tín
|
Quảng Đức, Quảng Xương, Thanh Hóa
|
76
|
Vương Công Hầu
|
Quảng Yên, Quảng Xương, Thanh Hóa
|
77
|
VQC Xuân Lâm
|
Thiệu Tiến, Thiệu Hóa, Thanh Hóa
|
XIII
|
Tỉnh Nghệ An
|
25
|
78
|
Vương Dực Nghĩa
|
Tân Tiến, Q.Lập, TX, Hoàng Mai, NA
|
79
|
Vương Tam Công
|
Quỳnh Thạch, Quỳnh Lưu, Nghệ An
|
80
|
Vưng Khắc Chính
|
Điễn Cát 1, Diễn Châu, Nghệ An
|
81
|
Vương Tuấn Đức
|
Điễn Cát 2, Diễn Châu, Nghệ An
|
82
|
Vương Đình Kiên
|
Diễn Xuân, Diễn Châu, Nghệ Ân
|
83
|
Vương Chính Pháp
|
Hồng Thành, Yên Thành, Nghệ An
|
84
|
Vương Kim Đậu
|
Đại Thành, Yên Thành, Nghệ An
|
85
|
Vương Viết Nhãn
|
Trung Sơn, Đô Lương, Nghệ An
|
86
|
Vương Đình Diêu
|
Vĩnh Sơn, Anh Sơn, Nghệ An
|
87
|
Vương Đình Diêu
|
Nghĩa Hoàn, Tân Kỳ, Nghệ An
|
88
|
Vương Đình Duật
|
Thanh Hà, Thanh Chương, Nghệ An
|
89
|
Vương Gia
|
Thanh Đức, Thanh Chương, Nghệ An
|
90
|
Vương Gia
|
Thanh Tiên, Thanh Chương, Nghệ An
|
91
|
Vương Viết Nhãn
|
Nghĩa Dũng, Tân Kỳ, Nghệ An
|
92
|
Vương Đình Đệ
|
Thọ Sơn, Anh Sơn, Nghệ An
|
93
|
Vương Đình Nghi
|
Nghi Thái, Nghi Lộc, Nghệ An
|
94
|
Vương Đinh Lấc
|
Thái Quang, Nghi Thái, Nghi Lộc, Ng. A
|
95
|
Vương....................Chưa có tên Cụ Tổ
|
Thái Bình, Nghi Thái, Nghi Lộc, Ng.An
|
96
|
Vương....................Chưa có tên Cụ Tổ
|
Nghi Phong, Nghi Lộc, Nghệ An
|
97
|
Vương....................Chưa có tên Cụ Tổ
|
Nghi Xuân, Nghi Lộc, Nghệ An
|
98
|
Vương Đình Vạng
|
Hưng Hòa, TP Vinh, Nghệ An
|
99
|
Vương Đình...........Chưa có tên Cụ Tổ
|
Nghi Hưng, Nghi Lộc, Ngghệ An
|
100
|
Vương....................Chưa có tên Cụ Tổ
|
Xóm 5. Nghi Liên, Nghi Lộc, Nghệ An
|
101
|
Tín Vạn Công
|
Vân Diên, Nam Đàn, Nghệ an
|
102
|
Vương Đại Định
|
Kim Liên, Nam Đàn, Nghệ an
|
XIV
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
8
|
103
|
Ông Đen, Ô. Mưu
|
Thạch Liên, Thạch Hà, Hà Tĩnh
|
104
|
Vương Khả Thành
|
Khánh Lộc, Can Lộc, Hà Tĩnh
|
105
|
Vương Khả Dòng
|
Cẩm Quan, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh
|
106
|
Vương Khả Linh
|
Vượng Lộc, Can Lộc, Hà Tĩnh
|
107
|
Vương Khả Định
|
Thạch Liên, Thạch Hà, Hà Tĩnh
|
108
|
Vương Quốc Kế
|
Thạch Liên, Thạch Hà, Hà Tĩnh
|
109
|
Vương Tiên Công
|
Thọ Ninh, Đức Thọ, Hà Tĩnh
|
110
|
Hạnh Vạn Công
|
Kỳ Thịnh, Kỳ Anh, Hà Tĩnh
|
XV
|
Tỉnh Quảng Trị
|
1
|
111
|
Vương Diễn
|
Hải Thành, Hải Lăng, Quảng Trị
|
XVI
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
1
|
112
|
Vương Hưng Thuận
|
Đức Thái, Phú Vang, Thừa Thiên Huế
|
XVII
|
Tỉnh Quảng Nam
|
4
|
113
|
Vương Hữu Long
|
Bình Triều, Thăng Bình, Quảng Nam
|
114
|
Vương Hữu Ám
|
Kim Bồng, Cẩm Kim, Hội An, Q. Nam
|
115
|
Vương Thông
|
Đại Lãnh, Đại Lộc, Quảng Nam
|
116
|
Vương Công Hầu
|
Thạnh Mỹ, Nam Giang, Quảng Nam
|
XVIII
|
Tỉnh Bình Thuận
|
1
|
117
|
Vương Gia Bằng
|
Hàm Thuận Bắc, Hàm Liêm, B.Thuận
|
XIX
|
Tỉnh Đắc Lắc
|
1
|
118
|
Vương Cát San
|
Xuân Phú, YAKR, Đắc Lắc
|
XX
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
1
|
119
|
Vương Hồng Sển (Chưa có tên Cụ Tổ)
|
..........................Sóc Trăng
|
XXI
|
Thành phố HCM
|
1
|
120
|
Vương H. Quang (Chưa có tên Cụ Tổ)
|
Gia Định, Thành phố HCM
|
Người tổng hợp
Nghệ nhân – Nghệ sỹ
PCTHĐ
VƯƠNG NGỌC VINH
- Tổng hợp 119 dòng họ Vương cả nước
- Trong đó 27 dòng họ có địa chỉ nhưng chưa có tên Thủy tổ dòng họ
- Yêu cầu tất cả các dòng họ và con cháu tiếp tục bổ sung tên Thủy tổ của dòng họ mình chưa có, địa chỉ của dòng họ, phát hiện thêm các dòng họ mới để bổ sung.
|
TỒNG HỢP SỐ LƯỢNG
|
|
CÁC DÒNG HỌ VƯƠNG VIỆT NAM
|
|
|
|
TT
|
TÊN TỈNH
|
SỐ DÒNG HỌ
|
|
|
|
1
|
Tỉnh Hà Giang
|
1
|
2
|
Tỉnh Phú Thọ
|
1
|
3
|
Tỉnh Bắc Giang
|
1
|
4
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
9
|
5
|
Tp Hải Phòng
|
2
|
6
|
TP Hà Nội
|
36
|
7
|
Tỉnh Hải Dương
|
6
|
8
|
Tỉnh Hưng Yên
|
9
|
9
|
Tỉnh Tháí Bình
|
2
|
10
|
Tỉnh Nam Định
|
1
|
11
|
Tỉnh Ninh Bình
|
2
|
12
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
7
|
13
|
Tỉnh Nghệ An
|
25
|
14
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
8
|
15
|
Tỉnh Quảng Trị
|
1
|
16
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
1
|
17
|
Tỉnh Quảng Nam
|
4
|
18
|
Tỉnh Bình Thuận
|
1
|
19
|
Tỉnh Đắc Lắc
|
1
|
20
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
1
|
21
|
Thành phố HCM
|
1
|
|
Tổng cộng
|
120
|
|
|
|
|
Các tỉnh chưa có thông kê
|
|
1
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
2
|
Tỉnh Sơn La
|
|
3
|
Tỉnh Điện biên
|
|
4
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
5
|
Tỉnh Lao Cai
|
|
6
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
7
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
8
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
9
|
Tỉnh Bắc Cạn
|
|
10
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
11
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
- Tỉnh Quảng Ninh
- Tỉnh Hà Nam
- Tỉnh Vĩnh Phúc
- Tỉnh Quảng Bình
- Tỉnh Đà Nẵng
- Tỉnh Quảng Ngãi
- Tỉnh Bình Định
- Tỉnh Phú Yên
- Tỉnh Khánh Hòa
- Tỉnh Ninh Thuận
- Tỉnh Con Tum
- Tỉnh Gia Lai
- Tỉnh Đăk Nông
- Tỉnh Lâm Đồng
- Tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu
- Tỉnh Bình Dương
- Tỉnh Bình Phước
- Tỉnh Đồng Nai
- Tỉnh Tây Ninh
- Tỉnh An Giang
- Tỉnh Bạc Liêu
- Tỉnh Bến Tre
- Tỉnh Cà Mau
- Tỉnh Cần Thơ
- Tỉnh Đồng Tháp
- Tỉnh Hậu Giang
- Tỉnh Kiên Giang
- Tỉnh Long An
- Tỉnh Tiền Giang
- Tỉnh Vĩnh Long
|