THẾ THỨ CÁC ĐỜI XUẤT TỔ
VƯƠNG TỘC ĐẠI TÔN VƯƠNG KHẢ THẠCH LIÊN THẠCH HÀ – HÀ TĨNH
- ÔNG ĐEN – ÔNG MƯU
2
|
Vương
Nhất
Lang
Hà Tĩnh
1
|
Vương
Nhất
Lang
Hà Tĩnh
2
|
Vương
Nhất
Lang
Hà Tĩnh
3
|
Vương
Nhất
Lang
HàTĩnh
4
|
Vương
Nhất
Lang
HàTĩnh
5
|
Vương
Phúc Tâm
Diễn Châu
Nghệ An
6
|
Vương
Phúc
Tâm
Yên Thành
Nghệ An
7
|
VQC
Tự Phúc Chính
Tân Hưng
H. Dương
8
|
VQC
Tự Phúc
Chính
Cổ Bản
T. Hóa
9
|
VQC
Tự Phúc Chính
QXương
T.Hóa
10
|
3
|
Vương
Khả Độ
|
Vương
Khả Độ
|
Vương
Khả Độ
|
Vương
Khả Độ
|
Vương
Khả Thành
|
Vương
Khả Độ
|
Vương
Khả Độ
|
Vương Tảo
|
Vương Tảo
|
Vương Tảo
|
4
|
Vương
Khả Tín
|
Vương
Khả Tín
|
Vương
Khả Tín
|
Vương
Kh Môn
|
Vương
Khả Gia
|
Vương
Khả Sỵ
|
Vương
Khả Sỵ
|
Vương Bảo
|
Vương Bảo
|
Vương Bảo
|
5
|
Vương
Khả Sỵ
|
Vương
Khả Tế
|
Vương
Khả Đồng
|
Vương
Khả Ý
|
Vương
Khả Duyệt
|
Vương
Khả Luyện
|
Vương Khả Luyện
|
Vương Thế Lộc
|
Vương Thế Lộc
|
Vương Thế Lộc
|
6
|
Vương
Khả Hồ
|
Vương
Kh Tích
|
Vương
Khả Quế
|
?
|
Vương
Khả Ân
|
Vương
Đạo An
|
Vương
Đạo An
|
Vương Thế Kịch
|
Vương
Thế Kịch
|
Vương Thế Kịch
|
7
|
Vương
Khả Táo
|
?
|
Vương
Đình Đào
|
?
|
Vương
Khả Cố
|
Vương
Khắc Kiên
|
Vương Chính Pháp
|
Vương Tĩnh An
|
Vương
Phúc
Thuận
|
Vương
Phúc Thuận
|
8
|
Vương Khả Sâm
|
?
|
Vương
Đình Liệu
|
?
|
VươngKhả Cẩn
|
Vương
Văn Thụ
|
Vương Công Tải
|
Vương
Phúc Thủy
|
Vương Phúc Thủy
|
Vương Phúc Thủy
|
9
|
Vương Khả Đệnh
|
?
|
Vương
Đình Bá
|
?
|
Vương
Khả Tân
|
Vương Văn Nhượng
|
Vương
Công Khuê
|
Vương Hữu
Lễ
|
Vương Hữu
Lễ
|
Vương Hữu
Lễ
|
10
|
Vương Khả Sính
|
?
|
Vương
Đình Hải
|
?
|
Vương
Khả Yến
|
Vương
Văn Cơ
|
Vương
Công Trứ
|
Vương Tương
Phùng
|
Vương Tương
Phùng
|
Vương Tương
Phùng
|
11
|
Vương Khả Dản
|
?
|
Vương
Đinh Vinh
|
?
|
VươngKhả Thỉnh
|
Vương
Văn Minh
|
Vương
Công Cao
|
Vương Đức Nhuận
|
Vương Đức Nhuận
|
Vương Đức Nhuận
|
12
|
Vương Khả Hán
T.trưởng
|
?
|
Vương
Quốc Trị
|
?
|
VươngKhả Thắng
|
Vương
Văn Mai
|
Vương
Công Đại
|
Vương Kim Triết
|
Vương Kim Triết
|
Vương Kim Triết
|
13
|
Vương
KhảMận
|
?
|
|
?
|
VươngKhả Thương
T.trưởng
|
Vương
Văn Đỉnh
|
Vương
Công Trái
|
Vương Bá Kỳ
|
?
|
Vương
Huy Lịch
|
14
|
Vương Khả Biển
|
?
|
|
?
|
|
Vương
VănLong
|
Vương
Công Đàn
|
Vương
Kim Viên
|
?
|
Vương
Huy Bích
|
15
|
|
?
|
|
?
|
|
Vương
Văn Giang
|
Vương
Công Nhiệm
|
Vương
Kim Sầm
|
?
|
Vương
Huy Cơ
|
16
|
|
|
|
|
|
Vương
Văn Uy
|
Vương
Công Diện
T. trưởng
|
Vương
Kim Đính
|
?
|
Vương Huy Bển
|
17
|
|
|
|
|
|
VươngVăn Nhi
|
Vương
Công Cao
|
Vương
Kim Khánh
|
?
|
Vương
Huy Lụa
|
18
|
|
|
|
|
|
Vương
Viết Hân
T.trưởng
|
|
Vương
Kim Ngạn
|
?
|
Vương
Huy Trái
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
?
|
Vương
Huy Trứ
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
?
|
Vương
Huy Bùi
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
?
|
Vương
Huy Mặc
TT
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
?
|
Vương
Huy Tuấn
|
23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
?
|
Vương Tuấn Anh
|
CÁC CHI TỘC XUẤT TỔ
ĐỜI THỨ CHI TỘC
|
CHI TỘC
Cẩm Quan - Thứ chi Đại tôn
TT. Vương Khả Thọ
|
ĐỜI THỨ ĐẠI TÔN
|
1
CHI TỘC
Khánh Lộc
TT. Vương Khả Thương
Ất môn - Giáp chi
|
2 – 1.1
CHI TỘC
Vượng Lộc
TT. Vương Khả Đức
Bính môn -Ất chi
|
2 - 1.2
CHI TỘC
Xóm Hanh
TT. Vương Khả Dần
Đinh môn - Bính chi
|
1
|
Vương Khả Độ
|
3
|
Vương Khả Thành
|
Vương Khả Thành
|
Vương Khả Thành
|
2
|
Vương Khả Tín
|
4
|
Vương Khả Gia
|
Vương Khả Gia
|
Vương Khả Gia
|
3
|
Vương Khả Sỵ
|
5
|
Vương Khả Duyệt
|
Vương Khả Đương 5
|
Vương Khả Đương 5
|
4
|
Vương Khả Hồ
|
6
|
Vương Khả Ân
|
Vương K Duyên 6
Vương Khả Linh 6
|
Vương Khả Định 6
|
5
|
Vương Khả Táo
(Ô. Ứơc)
|
7
|
Vương Khả Cố VK Phượng 1
(Ô. Thỉnh) (Ô. Thọ)
|
Vương Mạnh Công 7
(Ô. Đức)
|
Vương Khả ? 7
(Ô. Dần)
|
6
|
Vương Khả Sâm
|
8
|
Vương Khả Cẩn VK Lỡi 2
|
Vương Mạnh Công 8
|
Vương Khả ? 8
|
7
|
Vương Khả Đệnh
|
9
|
Vương Khả Tân VK Cửu 3
|
Vương Văn Vạng 9
|
Vương Khả ? 9
|
8
|
Sính. Vương K.Dong1
|
10
|
Vương Khả Yến VKNghi 4
|
Vương Văn Mạo 10
|
Vương Khả ? 10
|
9
|
Dản. Vương Khả ? 2
|
11
|
Vương K.Thỉnh VK Đảng 5
|
Vương Văn Thát 11
|
Vương Khả ? 11
|
10
|
Hán. Vương Khả ? 3
|
12
|
Vương K. Thắng VK Nuôi 6
|
Vương Văn Trường 12
|
Vương Khả ? 12
|
11
|
Mận. Vương Khả ? 4
|
13
|
Vương K.Thương VK Thọ 7
|
Vương Văn Trại 13
|
Vương Khả ? 13
|
12
|
Biển. Vương Khả ? 5
|
14
|
VK Quỳnh 8
|
Vương Văn Phiệt 14
|
Vương Khả ? 14
|
|
Vương Khả ? 6
|
15
|
VK Nguyên 9
|
Vương Khả Đức 15
|
Vương Khả ? 15
|
|
Vương Khả ? 7
|
|
|
|
|
|
Vương Khả ? 8
|
|
|
|
|
|
Vương Khả ? 9
|
|
|
|
|
|
Vương Khả ? 10
|
|
|
|
|
Các Chi tộc xuất tổ định cư
TT
|
CHI TỘC
|
ĐỊNH CƯ
|
1
|
Đại tôn Thạch Liên – Thạch Hà – Hà Tĩnh
|
670 năm
|
2
|
Chi tộc Khuê Liễu – Tân Hưng – Hải Dương
|
630 năm
|
3
|
Chi tộc Khánh Lộc – Can Lộc - Hà Tĩnh
|
580 năm
|
4
|
Chi tộc Cổ Bản – Hoằng Hóa – Thanh Hóa
|
410 năm
|
5
|
Chi tộc Diễn Xuân– Diễn Châu – Nghệ An
|
376 năm
|
6
|
Chi tộc Diễn Cát – Diễn Châu – Nghệ An
|
376 năm
|
7
|
Chi tộc Hồng Thành – Yên Thành – Nghệ An
|
376 năm
|
8
|
Chi tộc Quảng Văn – Quảng Xương – Thanh Hóa
|
330 năm
|
9
|
Chi tộc Vượng Lộc – Can Lộc – Hà Tĩnh
|
276 năm
|
10
|
Chi tộc Thọ Ninh – Đức Thọ - Hà Tĩnh
|
250 năm
|
11
|
Chi tộc Xóm Hanh – Thạch Liên – T Hà – Hà Tĩnh
|
200 năm
|
12
|
Chi tộc Cẩm Quan – Cẩm Xuyên – Hà Tĩnh
|
150 năm
|
Ông Vương Ngọc Vinh PCT HĐ Họ Vương Việt Nam lập sơ đồ thế thứ các đời xuất tổ
Vương tộc Đại tôn Vương Khả Thạch Liên – Thạch Hà – Hà Tĩnh gửi các Chi tộc, kính
các Chi tộc xem xét nghiên cứu các đời thế thứ của chi tộc mình tại các biểu kèm theo
đã đúng chưa và bổ sung điều chỉnh lại cho đầy đủ, chính xác rồi gửi lại cho Ông Vinh
để lập Tôn đồ chung của dỏng tộc.
Việc quan trọng cần làm chu đáo và cẩn trọng. Trân trọng cảm ơn ./.
14.. Vương Khả Ân - Tiền Nam – Giáo học
VƯƠNG KHẢ ÂN
TIỀN NAM KIÊM GIÁO HỌC
Khánh Lộc – Can Lộc – Hà Tĩnh
Sinh khoảng năm 1595 -1600
Mất ngày 15 tháng 4
Ông Vương Khả Ân là con trai ông Vương Khả Duyệt, thuộc đời thứ 7 của Vương Khả Đại Tôn Thạch Liên, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh, là đời thứ tư của Vương tộc Ất môn Giáp chi Khánh Tường – Khánh Lộc – Can Lộc – Hà Tĩnh
Ông là Tiền nam kiêm Giáo học
Theo các đời con cháu của dòng họ Vương Khánh Tường, Khánh Lộc, Can Lộc, Hà Tĩnh kể lại, ông Vương Khả Ân là một giáo học giỏi, say mê truyền dạy cho các nho sinh. Trong một lần dạy học không may ông bị bệnh đột tử khi đang dạy học. Khi ông qua đời dòng họ và các nho sinh quàn thi hài ông tại nơi mất để chờ ngày sau an táng. Sau một đêm, sáng ngày hôm sau mối xông lên thành đống, và dòng họ cùng các nho sinh và xóm làng táng mộ ông tại
PHÂN BỔ PHÒNG NGỦ
ĐẠI BIỂU CÁC DÒNG HỌ MỜI DỰ ĐẠI HỘI
TT
|
DÒNG HỌ
|
Đại biểu đăng ký
|
NGỦ TẠI KHÁCH SẠN – SỐ PHÒNG
|
1
|
Thạch Liên – Thạch Hà – Hà Tĩnh
|
15
|
|
2
|
Khánh Lộc- Can Lộc- Hà Tĩnh
|
5
|
|
3
|
Vượng Lộc- Can Lộc- Hà TĨnh
|
5
|
|
4
|
Xóm Hanh - Thạch Liên – Thạch Hà - Hà TĨnh
|
5
|
|
5
|
Cẩm Quan – Cẩm Xuyên – Hà Tĩnh
|
5
|
|
6
|
Đức Ninh – Đức Thọ - Hà TĨnh
( Sài Gòn – Bình Thuận)
|
10
|
|
7
|
Kỳ Thịnh – Kỳ Anh – Hà Tĩnh
|
5
|
|
8
|
Thành phố Hà Tĩnh – Hà Tĩnh
|
5
|
|
9
|
Diễn Xuân – Diễn Châu – Nghệ An
|
5
|
|
10
|
Hồng Thành - Yên Thành –N. An
|
10
|
|
11
|
Vân Diên- Nam Đàn – Nghệ An
|
10
|
|
12
|
Diễn Cát 1 – Diễn Châu – Nghệ An
|
5
|
|
13
|
Nghi Thái – Nghi Lộc – Nghệ An
|
7
|
|
14
|
Trung Sơn – Đô Lương – Nghệ An
|
15
|
|
15
|
Thanh Hà – Thanh Chương – N.A
|
7
|
|
16
|
Quỳnh Thạch -Quỳnh Lưu - N. An
|
5
|
|
17
|
Hưng Hòa – Hưng Nguyên – N.An
|
7
|
|
18
|
Nghi Xuân – Nghi Lộc – Nghệ An
|
5
|
|
19
|
Thái Hòa – Nghệ An – Đông Đoài – Phú Xuyên – Hà Nội
|
5
|
|
20
|
Thanh Giang – Thanh Chương – Nghệ An
|
7
|
|
21
|
Diễn Cát 2 – Diễn Châu – Nghệ An (Vương Văn)
|
5
|
|
22
|
Đại Thành – Yên Thành – Nghệ An
|
11
|
|
23
|
Hoàng Trù – Kim Liên – Nam Đàn – Nghệ An
|
10
|
|
24
|
Vĩnh Sơn – Anh Sơn – Nghệ An
|
5
|
|
25
|
Nghi Hưng – Nghi Lộc – Nghệ An
|
5
|
|
26
|
Quảng Văn – Quàng Xương – TH
|
15
|
|
27
|
Hoằng Sơn – Hoằng Hóa – T.H
|
7
|
|
28
|
Cổ Định -Triệu Sơn – Thanh Hóa
|
7
|
|
29
|
Bát Tràng – Hà Nội
|
7
|
|
30
|
Thanh Trì – Hà Nội
|
7
|
|
31
|
Thạch Thất – Hà Nội
|
8
|
|
32
|
Trang Sơn Lộ - Quốc Oai – Hà Nội
|
5
|
|
33
|
Bắc Từ Liêm – Hà Nội
|
7
|
|
34
|
Đông Quang – Sơn Tây – Hà Nội
|
5
|
|
35
|
Đông Anh 1 – Hà Nội
|
5
|
|
36
|
Đông Anh 2 – Hà Nội
|
5
|
|
37
|
Đông Anh 3 – Hà Nội
|
5
|
|
38
|
Chương Mỹ - Hà Nội
|
5
|
|
39
|
Vương Sỹ - Trang Sơn Lộ - Quốc Oai – Hà Nội
|
3
|
|
40
|
Vương Trí – Trang Sơn Lộ - Quốc Oai – Hà Nội
|
3
|
|
41
|
Vương Xuân – Trang Sơn Lộ - Quốc Oai – Hà Nội
|
3
|
|
42
|
Khuê Liễu – Tân Hưng – Hải Dương
|
10
|
|
43
|
Cẩm Giàng – Hải Dương
|
5
|
|
44
|
Khoái Châu – Hưng Yên
|
5
|
|
45
|
Quỳnh Phụ - Thái Bình
|
5
|
|
46
|
Thành phố Hạ Long – Quảng Ninh
|
5
|
|
47
|
Vụ Bản – Nam Định
|
5
|
|
48
|
Việt Đoàn -Tiên Du – Bắc Ninh
|
10
|
|
49
|
Đại Đồng Thành – Thuận Thành – Bắc Ninh
|
7
|
|
50
|
Yên Dũng – Bắc Giang
|
5
|
|
51
|
Hòa Bình -Thủy Nguyên – H.P
|
7
|
|
52
|
Hàm Liêm – Bình Thuận
|
5
|
|
54
|
Hội An – Quảng Nam
|
3
|
|
55
|
Thăng Bình – Bình Triều - Q.N
|
5
|
|
56
|
Bảo Lộc - Lâm Đồng
|
5
|
|
57
|
Đà Lạt - Lâm Đồng
|
3
|
|
58
|
Eakar - Đắc Lắc
|
3
|
|
59
|
Đồng Xoài - Bình Phước
|
3
|
|
60
|
Sài Gòn -
|
3
|
|
61
|
Gia Viễn – Ninh Bình
|
3
|
|
62
|
Phú Vang – Thừa Thiên Huế
|
6
|
|
63
|
Đồng Văn - Hà Giang
|
3
|
|
64
|
Thoại Sơn – An Giang
|
3
|
|
65
|
Đại biểu con cháu mới cập nhật
|
70
|
|
66
|
Đại biểu khách mời các cấp, các dòng họ
|
7
|
|
|
Tổng số: Bốn trăm năm mươi bảy Đại biểu
|
457
|
|